Khối C00 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
Khối C00 chính là khối C truyền thống trước đây, bao gồm ba môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Nếu như các bạn đang băn khoăn khối C gồm những ngành nào và điểm chuẩn của các ngành tuyển sinh khối C là bao nhiêu thì có thể tham khảo bài viết sau đây. Khối C01 gồm những ngành nào? Khối C – một trong những khối có ít sự lựa chọn về ngành học. Thế nhưng bạn đã biết khối c gồm những...
Có thể bạn quan tâm:
- 1 feet bằng bao nhiêu cm, m?
- Những cách trị thâm đầu gối hiệu quả nhất từ thiên nhiên
- Manhua là gì, top 10 manhua hay nhất Trung Quốc 2021 hot
- Tính diện tích hình tròn khi biết chu vi toán lớp 5
- 070 là mạng gì, đầu số 076, 077, 078, 079 là mạng nào?
Khối C00 chính là khối C truyền thống trước đây, bao gồm ba môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Nếu như các bạn đang băn khoăn khối C gồm những ngành nào và điểm chuẩn của các ngành tuyển sinh khối C là bao nhiêu thì có thể tham khảo bài viết sau đây.
Mục lục
Khối C01 gồm những ngành nào?
Khối C – một trong những khối có ít sự lựa chọn về ngành học. Thế nhưng bạn đã biết khối c gồm những môn nào, danh sách các ngành khối c, các ngành khối c dễ kiếm việc làm, khối c nên học ngành nào,..hay chưa? Tất cả sẽ được baomuctim.com giải đáp trong bài viết dưới đây.
Khối C00 gồm những môn gì?
Khối thi thay đổi liên tục khiến thí sinh không biết khối C00 gồm những môn gì? Khối C00 chính là khối C truyền thống trước đây, bao gồm ba môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Vì thế, các ngành khối C00 cũng tương tự như các ngành khối C.
Trước khi tìm hiểu về danh sách các ngành tuyển sinh khối C thì các bạn cũng cần phải nắm được những thông tin thay đổi về tổ hợp môn xét tuyển vào các trường đại học khối C. Với sự đa dạng về các tổ hợp môn xét tuyển thì các bạn thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn hơn khi đăng ký nguyện vọng.
Những tổ hợp môn thi của khối C
Hiện nay, việc thi khối C đã không còn áp dụng kiểu thi theo hình thức học thuộc lòng nữa mà thay vào đó là những bài thi với dạng câu hỏi mở bắt buộc học sinh phải tư duy, lấy kiến thức từ thực tế, phân tích, so sánh và đưa ra quan điểm cá nhân nhiều hơn.
Dưới đây là các tổ hợp môn khối C mà các bạn cần phải nắm được:
- Khối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01 Ngữ văn, Toán, Vật lý
- Khối C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
- Khối C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- Khối C04 Ngữ văn, Toán, Địa lý
- Khối C05 Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
- Khối C06 Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
- Khối C07 Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
- Khối C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh
- Khối C09 Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
- Khối C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- Khối C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
- Khối C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
- Khối C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- Khối C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
- Khối C16 Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
- Khối C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- Khối C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- Khối C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Khi đã nắm được thông tin khối C thi môn gì thì các bạn thí sinh có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất đối với năng lực của bản thân.
Khối C00 gồm những ngành nào hot, điểm chuẩn bao nhiêu?
Nếu đã xác định dùng tổ hợp môn khối C để đăng ký xét tuyển vào đại học thì các bạn có thể tham khảo danh sách các ngành và điểm chuẩn xét tuyển của một số trường đại học khối C sau đây:
Tên trường | Tên ngành | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn 2019 |
Học Viện Báo chí – Tuyên truyền | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 34.00 | 18.00 |
Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | Sư phạm Ngữ văn | 32.25 | 32.25 |
Sư phạm Lịch sử | 29.75 | 29.75 | |
Học Viện Tòa án | Luật | 28.50 | 24.50 |
Học Viện Biên phòng | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | 28.50 | 24 |
Luật Thí sinh Nam miền Bắc | 28.25 | 16.50 | |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia | Luật | 27.25 | 24.50 |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội | Luật (nữ miền Bắc) | 30.25 | 25.50 |
Luật (nam miền Bắc) | 27.75 | ||
Học Viện hành chính Quốc gia | Quản lý nhà nước | 25.50 | 25.50 |
Học Viện Ngân hàng | Luật kinh tế | 25.25 | 23.75 |
Đại học Văn hóa-Nghệ thuật Quân đội | Báo chí | 25.25 | 23.25 |
Đại học Công đoàn | Luật | 24.75 | 20.50 |
Công tác xã hội | 22.75 | 18.25 | |
Xã hội học | 21.50 | 16.25 | |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Đông phương học | 28.50 | 21.60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.75 | 24.90 | |
Quản trị khách sạn | 27.00 | ||
Quan hệ công chúng | 26.50 | ||
Báo chí | 26.50 | 24.60 | |
Quản trị văn phòng | 26.25 | ||
Tâm lý học | 26.25 | 23.20 | |
Quốc tế học | 26.00 | ||
Công tác xã hội | 25.50 | 20.00 | |
Việt Nam học | 25.25 | ||
Khoa học quản lý | 25.00 | ||
Ngôn ngữ học | 24.50 | 22.00 | |
Xã hội học | 24.25 | 20.50 | |
Văn học | 23.75 | 22.40 | |
Lịch sử | 23.75 | 19.10 | |
Hán Nôm | 23.75 | ||
Chính trị học | 23.75 | ||
Lưu trữ học | 22.75 | 20.25 | |
Triết học | 21.25 | 19.25 | |
Nhân học | 20.75 | 19.75 | |
Khoa học thư viện | 20.75 | ||
Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự) | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 22.75 | 23.25 |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | Công tác thanh thiếu niên | 21.50 | 15.00 |
Quản lý nhà nước | 15.00 | ||
Công tác xã hội | 21.00 | 15.00 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 20.50 | 15.00 | |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Xã hội học | 20.25 | 14.00 |
Đại học Lao động xã hội | Công tác xã hội | 19.25 | 16.00 |
Tâm lý học | 15.50 | 15.00 | |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Ngữ văn | 27.00 | 24.00 |
Giáo dục Đặc biệt | 26.75 | 21.75 | |
SP Địa lý | 25.50 | 21.55 | |
SP Lịch sử | 25.50 | 22.00 | |
Tâm lý học giáo dục | 24.50 | ||
Giáo dục công dân | 24.00 | 21.05 | |
Quản lý giáo dục | 23.75 | 20.75 | |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 23.00 | ||
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.75 | ||
Việt Nam học | 21.25 | ||
Giáo dục chính trị | 20.50 | 17.00 | |
Công tác xã hội | 19.00 | ||
Chính trị học (Triết học Mác Lênin) | 19.00 | 17.00 | |
Văn học | 17.75 | ||
Học Viện Quản lý Giáo dục | Quản lý giáo dục | 20.50 | 20.50 |
Tâm lý học giáo dục | 18.00 | 18.00 | |
Giáo dục học | 17.00 | 17.00 | |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Luật kinh tế | 18.00 | 16.50 |
Quản lý nhà nước | 17.00 | 13.00 | |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | Luật | 22.50 | 17.50 |
Công tác xã hội | 21.50 | 16.00 | |
Quản trị kinh doanh | 21.50 | 19.00 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.50 | 20.00 | |
Giới và Phát triển | 17.50 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 16.50 | 18.50 | |
Đại học Nội vụ | Quản lý văn hoá | 25.75 | 18.00 |
Quản trị nhân lực | 25.00 | ||
Quản lý nhà nước | 24.75 | 22.00 | |
Quản trị văn phòng | 24.25 | ||
Luật | 23.50 | ||
Chính trị học | 23.00 | 20.50 | |
Quản lý văn hoá | 22.75 | 18.00 | |
Lưu trữ học | 19.50 |
Khối C nên học ngành nào dễ xin việc?
Khối c nên học ngành nào là một trong những câu hỏi được nhiều thí sinh, phụ huynh có con đang theo học khối c. Việc chọn ngành sẽ quyết định rất lớn đến tương lai của bạn, con bạn sau này. Vậy học khối c nên học ngành nào? Trên thực tế để biết nên hay không nên học ngành nào các em thí sinh có thể lựa chọn dựa vào nhu cầu và cơ hội việc làm.
Vì vậy, các em có thể lựa chọn theo học một số ngành sau: Báo chí – truyền thông Học viện báo chí và tuyên truyền), sư phạm ( Đại học sư phạm), văn hóa – du lịch, Việt Nam học, du lịch,văn học,..Bởi những môn học này sẽ mang đến cho em các cơ hội lớn về việc làm lớn sau khi ra trường. Vậy còn lý do nào để chúng ta ngần ngại phải không nào.
Trên đây là những thông tin về Khối C00 gồm những môn gì, gồm những ngành nào? danh sách các ngành tuyển sinh khối C và điểm chuẩn của một số trường đại học mà các bạn có thể tham khảo. Chúc các bạn sẽ đưa ra được lựa chọn tốt nhất cho tương lai của bản thân.
từ khóa:
- khối c00 gồm những ngành nào
- khối c gồm những ngành nào 2021
- khối c gồm những môn nào
- khối c00 gồm những ngành nào 2021
- khối c00 gồm những môn nào
- các ngành khối c00
- các ngành khối c dễ kiếm việc làm
- khối d gồm những ngành nào