Học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội 2021-2021
Học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội áp dụng cho ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật ôtô, Kỹ thuật thực phẩm, Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ (FL1), nhóm ngành Kinh tế – Quản lý: 360.000 đồng /TCHP 400.000 đồng/TCHP, học phí Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ thông tin: 440.000 đồng/TCHP năm 2021-2021,... chi tiết bên...
Có thể bạn quan tâm:
- Học phí trung tâm Đào tạo Ngoại giao và Ngoại ngữ CEFALT 2021
- Khối D01 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
- Khối C03 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
- Khối d1 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
- Khối D4 gồm những môn gì, gồm những ngành nào?
Học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội áp dụng cho ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật ôtô, Kỹ thuật thực phẩm, Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ (FL1), nhóm ngành Kinh tế – Quản lý: 360.000 đồng /TCHP 400.000 đồng/TCHP, học phí Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ thông tin: 440.000 đồng/TCHP năm 2021-2021,… chi tiết bên dưới.
Thông tin học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội của 2 năm học 2019-2021 và 2021 -2021 trong bài viết được áp dụng cho khóa 63, với TCHP là tín chỉ học phí. Từ năm học 2021-2021 trở đi, mức học phí sẽ không tăng quá 10% so với năm liền trước đó.
Mục lục
- Trường Đại học Bách khoa Hà Nội ở đâu?
- Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021
- Cách tính điểm xét tuyển của Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội hệ đại trà, đại học chính quy
- Học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội chương trình ELITECH
- Học phí Đại học Bách Khoa có cao không?
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội ở đâu?
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam.
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 024 3869 4242
Email: [email protected]
Website: https://www.hust.edu.vn
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 của ĐH Bách khoa Hà Nội như sau:
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Môn chính | Điểm chuẩn |
BF1 | Kỹ thuật sinh học | Toán | 23.40 |
BF2 | Kỹ thuật thực phẩm | Toán | 24.00 |
BF-E12 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm | Toán | 23.00 |
CH1 | Kỹ thuật hóa học | Toán | 22.30 |
CH2 | Hóa học | Toán | 21.10 |
CH3 | Kỹ thuật in | Toán | 21.10 |
CH-E11 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dược | Toán | 23.10 |
ED2 | Công nghệ giáo dục | 20.60 | |
EE1 | Kỹ thuật điện | Toán | 24.28 |
EE2 | Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | Toán | 26.05 |
EE-E8 | Chương trình tiên tiến điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện | Toán | 25.20 |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | 21.90 | |
EM2 | Quản lý công nghiệp | 22.30 | |
EM3 | Quản trị kinh doanh | 23.30 | |
EM4 | Kế toán | 22.60 | |
EM5 | Tài chính-ngân hàng | 22.50 | |
EM-E13 | Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanh | Toán | 22.00 |
EM-NU | Quản lý công nghiệp-Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | 23.00 | |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) | 20.90 | |
ET1 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Toán | 24.80 |
ET-E4 | Chương trình tiên tiến điện tử – viễn thông | Toán | 24.60 |
ET-E5 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinh | Toán | 24.10 |
ET-E9 | Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoT | Toán | 24.95 |
ET-LUH | Điện tử-viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 20.30 | |
EV1 | Kỹ thuật môi trường | Toán | 20.20 |
FL1 | Tiếng anh KHKT và công nghệ | Anh | 22.60 |
FL2 | Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế | Anh | 23.20 |
HE1 | Kỹ thuật nhiệt | Toán | 22.30 |
IT1 | CNTT: Khoa học máy tính | Toán | 27.42 |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | Toán | 26.85 |
IT-E10 | Chương trình tiên tiến khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | Toán | 27.00 |
IT-E6 | CNTT Việt Nhật | Toán | 25.70 |
IT-E7 | CNTT Global ICT | Toán | 26.00 |
IT-GINP | Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | 20.00 | |
IT-LTU | Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | 23.25 | |
IT-VUW | Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | 22.00 | |
ME1 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán | 25.40 |
ME2 | Kỹ thuật cơ khí | Toán | 23.86 |
ME-E1 | Chương trình tiên tiến cơ điện tử | Toán | 24.06 |
ME-GU | Cơ khí-chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | 21.20 | |
ME-LUH | Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 20.50 | |
ME-NUT | Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 22.15 | |
MI1 | Toán-tin | Toán | 25.20 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 24.80 |
MS1 | Kỹ thuật vật liệu | Toán | 21.40 |
MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT vật liệu | Toán | 21.60 |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | Toán | 22.10 |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 20.00 |
TE1 | Kỹ thuật ô tô | Toán | 25.05 |
TE2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán | 23.70 |
TE3 | Kỹ thuật hàng không | Toán | 24.70 |
TE-E2 | Chương trình tiên tiến kỹ thuật ô tô | Toán | 24.23 |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 20.20 | |
TROY-IT | Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 20.60 | |
TX1 | Kỹ thuật dệt – may | Toán | 21.88 |
Cách tính điểm xét tuyển của Đại học Bách Khoa Hà Nội
Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
Điểm chuẩn này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình và được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:
Đối với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.
Đối với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.
Học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội hệ đại trà, đại học chính quy
– Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật ôtô, Kỹ thuật thực phẩm, Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ (FL1), nhóm ngành Kinh tế – Quản lý: 360.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 400.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
– Ngành Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ thông tin: 400.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 440.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
– Ngành Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Vật lý kỹ thuật, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật: 300.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 340.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
– Ngành Toán tin, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hóa học, Hệ thống thông tin quản lý, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật hàng không, Hóa học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật môi trường: 340.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 380.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
Học phí các ngành Đại học Bách Khoa Hà Nội chương trình ELITECH
– Chương trình tiên tiến Khoa học và kỹ thuật vật liệu: 440.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 480.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
– Chương trình tiên tiến Cơ điện tử, Điều khiển – tự động hóa và hệ thống điện, Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật ô tô, Điện tử – viễn thông, Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế IPE (FL2): 480.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 540.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
– Các chương trình Đào tạo tài năng và Kỹ sư chất lượng cao PFIEV: 400.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 440.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
– Công nghệ thông tin Việt – Nhật, Chương trình ICT: 540.000 đồng/TCHP (năm 2021-2019), 600.000 đồng/TCHP (năm 2021-2021).
Học phí Đại học Bách Khoa có cao không?
Học phí cụ thể của mỗi sinh viên sẽ tùy vào số TCHP đăng ký ở mỗi học kỳ. Tuy nhiên, theo tiến độ bình thường:
– Sinh viên các ngành kỹ thuật – công nghệ đăng ký khoảng 50 TCHP/năm.
– Sinh viên các ngành kinh tế – quản lý và ngôn ngữ Anh đăng ký khoảng 40 TCHP/năm.
Nhìn chung, học phí sinh viên hệ đại trà, đại học chính quy năm học 2021 -2021 sẽ tùy theo ngành đào tạo, nằm vào khoảng 15-20 triệu đồng.
Học phí đào tạo quốc tế do Đại học Bách Khoa Hà Nội cấp bằng năm học 2021 -2021 sẽ tùy theo chương trình, nằm vào khoảng 40-50 triệu đồng.
Học phí các chương trình tiên tiến bằng 1,3-1,5 lần mức học phí đại trà (cùng ngành).
Các chế độ miễn, giảm học phí sẽ được thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Như vậy, học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội tương đối thấp, phù hợp với túi tiền của sinh viên. Chất lượng dạy và học được đánh giá cao. Hy vọng những thông tin này của Baomuctim.com sẽ giúp ích cho các bạn tân sinh viên trong việc chuẩn bị hành trang để nhập học.
Từ khóa:
- đại học bách khoa hà nội tuyển sinh 2021
- các khoa của trường đại học bách khoa hà nội
- học phí đại học bách khoa hà nội
- mã trường đại học bách khoa hà nội
- điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 2019
- Học phí đại học Tài chính - Marketing 2021
- Học phí đại học Văn Lang 2021
- Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2021
- Học phí đại học Kinh tế Tài chính 2021
- Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021